Name |
Tổng tài sản quản lý: hơn 14.600 tỷ đồng (tính đến Tháng 05/2022) |
- Lãi suất hấp dẫn, thanh khoản linh hoạt: chứng chỉ quỹ mở là hình thức các nhà
đầu tư cùng góp vốn mua chứng chỉ sở hữu một phần quỹ mở (CCQ), số tiền đầu tư được ủy thác cho quỹ thực
hiện các hoạt động đầu tư và kỳ vọng đạt được mức lợi tức hấp dẫn, bền vững. Đến khi cần rút vốn thì nhà
đầu tư có thể bán CCQ để thu hồi vốn tiền mặt
- Quản lý khoản đầu tư chuyên nghiệp: dòng tiền của nhà đầu tư sẽ được một đơn vị quản lý lâu dài
với lợi suất ổn định, hấp dẫn nhưng không có nhiều thời gian, không có nhiều hiểu biết về đầu tư và thị
trường
-Hạn chế rủi ro cho nhà đầu tư: các danh mục đầu tư rất đa dạng từ cổ phiếu, trái phiếu,
hạn chế rủi ro cho nhà đầu tư
Theo thống kê, 90% Nhà đầu tư tham gia Thị trường chứng khoán không kiếm được
tiền hoặc thua lỗ.
Như vậy, thay vì tự đầu tư trên TTCK, Nhà đầu tư có thể mua Chứng chỉ quỹ từ
các công ty Quản lý quỹ với đội ngũ đầu tư có hiểu biết chuyên sâu về thị trường nội địa và kinh
nghiệm quốc tế về quản lý tài sản. Nhìn chung, lợi nhuận trung bình hàng năm là từ 15-18%. Thống kê (Báo
Lao Động) cho thấy, lợi nhuận khi đầu tư vào quỹ cao hơn các kênh đầu tư khác, xét về trung và dài hạn.
Chứng chỉ quỹ là một đơn vị quỹ (ở đây là quỹ mở), xác nhận quyền sở hữu của Nhà
đầu tư sau khi mua.
Quỹ mở được quản lý chuyên nghiệp bởi một Công ty Quản lý Quỹ, ví dụ như Công ty QLQ SSI,
Vietcombank, Bảo Việt, Manulife,...nhằm mang lại lợi tức hấp dẫn cho Nhà đầu tư.
Nhà đầu tư có thể bán lại chứng chỉ quỹ mở theo Giá trị Tài sản ròng (NAV) vào bất kì ngày giao dịch
nào của quỹ, quỹ có trách nhiệm mua lại.
Giá chứng chỉ quỹ (NAV/CCQ) phụ thuộc vào kết quả đầu tư của quỹ và được cập nhật vào mỗi kỳ giao
dịch (thường là hàng ngày).
GIÁ GẦN NHẤT |
9.639,82 VNĐ |
Hiệu quả |
![]() |
![]() |
Name | Chi tiết |
Giá dịch vụ phát hành | 1,00% |
Giá dịch vụ quản lý | 1,50%/năm |
Giá dịch vụ chuyển đổi quỹ | 0,50% |
Giá dịch vụ mua lại | Miễn phí |
Giá dịch vụ phát hành khi tham gia đầu tư định kỳ (SIP) | Miễn phí |
name |
![]() |
Name |
⬇ -0,18% |
Name |
Cập nhật ngày 09/08/2022 |
GIÁ GẦN NHẤT |
28.944,78 VNĐ |
Hiệu quả |
![]() |
![]() |
Name | Chi tiết |
PHÍ PHÁT HÀNH (tùy thuộc quy mô đầu tư) | |
Từ 1 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | 0,75% |
Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng | 0,50% |
Từ trên 10 tỷ đồng trở lên | 0,25% |
PHÍ MUA LẠI (tùy thuộc vào thời gian nắm giữ) | |
Thời gian nắm giữ đến hết 12 tháng | 1,25% |
Thời gian nắm giữ trên 12 tháng - 24 tháng | 0,75% |
Thời gian nắm giữ trên 24 tháng | Miễn phí |
Phí chuyển đổi quỹ | Miễn phí |
Phí chuyển nhượng | Miễn phí |
Phí phát hành khi tham gia Chương Trình Đầu Tư Định Kỳ (SIP) | Miễn phí |
GIÁ DỊCH VỤ MUA LẠI ĐỐI VỚI GIAO DỊCH QUA HÌNH THỨC ĐẦU TƯ ĐỊNH KỲ LINH HOẠT (SIPLH) | |
Thời gian nắm giữ đến hết 12 tháng | 2,00% |
Thời gian nắm giữ trên 12 tháng - 24 tháng | 1,25% |
Thời gian nắm giữ trên 24 tháng | 0% |
6 tháng | 1 năm | 3 năm |
-7.4 % | 4.61 % | 65.66 % |
Name |
Cập nhật ngày 09/08/2022 |
Name |
⬇ -0,12% |
GIÁ GẦN NHẤT |
13.443,70 VNĐ |
Hiệu quả |
![]() |
![]() |
Name | Chi tiết |
Phí phát hành | Miễn phí |
Phí quản lý | 1,0%/năm |
Phí chuyển nhượng | Miễn phí |
Phí chuyển đổi | Miễn phí |
Thời gian đầu tư | Phí mua lại (theo năm) |
1 - 2 tháng | 1,0%/năm |
3 - 24 tháng | 0,3%/năm |
>24 tháng | Miễn phí |
6 tháng | 1 năm | 3 năm |
-7.4 % | 4.61 % | 65.66 % |
Name |
Cập nhật ngày 09/08/2022 |
Name |
⬆ 0,02% |